Có 2 kết quả:
出仕 xuất sĩ • 出士 xuất sĩ
Từ điển trích dẫn
1. Ra làm quan. ◇Tô Thức 蘇軾: “Gia cư thê nhi hào, Xuất sĩ viên hạc oán” 家居妻兒號, 出仕猿鶴怨 (Hòa mục phụ tân lương 和穆父新涼) Ở nhà thì vợ con kêu gào, Ra làm quan thì vượn hạc oán trách.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0